Dưới đây là thời khóa biểu từ 24/11/2013 đến 01/12/2013
Các thầy cô và các em học sinh chú ý theo dõi
Thứ |
Môn học |
Thời gian |
Ghi chú |
2 |
Toán 11 |
19h30’ – 21h00’ |
Hóa Tân ( 20h00’ – 21h30’) |
Anh 8 |
19h30’ – 21h00’ |
Anh 12 (18h00’ – 19h30’)(nghỉ) |
|
Văn 7 |
18h15’ – 19h45’ |
Hóa 10 (16h30’-18h00’)(học bù) |
|
3 |
Văn 6 |
18h00’ – 19h30’ (phòng máy) |
Hóa 12 (19h30’ – 21h00’) |
Văn 7 |
19h30’- 21h00’ |
Toán 10 (20h00’ – 21h30’) |
|
Toán 8 |
18h30’- 20h00’ |
Hóa 11(18h00-19h30) |
|
4 (Nghỉ 20/11) |
Toán 12 |
14h30’ – 16h00’ |
|
Toán 9 |
18h00 – 19h30’ |
Hóa Tân (19h30’ – 21h00’) |
|
Lý 10 |
18h00’ – 20h00’ |
||
5 |
Toán 9 |
18h00’ – 19h30’ |
|
Hóa 10 |
18h00’- 20h00’ |
Toán 10 (20h00’-21h30’) |
|
Hóa 11 |
20h00’- 21h30’ |
||
6 |
Toán 12 |
14h30’- 16h00’ |
Hóa Tân (20h00’- 21h30’) |
Văn 9 |
17h30’ – 19h00’ |
Toán 6 (17h30’-19h00’) |
|
Văn 8 |
19h00’ – 20h30’ |
||
7 |
Toán 7 |
14h30’-16h00’ |
Toán – TV 4 (8h30’ – 10h30’) |
Toán 6 |
16h00’ – 17h30’ |
Hóa T. Tân (19h00’ – 20h30’) |
|
Hóa 8 |
18h00’ – 19h30’ |
Toán 11 (18h00’ – 19h30’) |
|
CN |
Toán 8 |
9h00’- 10h30’ |
Toán – TV 4 (8h30’ – 10h30’) |
Toán 7 |
14h30’- 16h00’ |
Anh 10 (16h30’-18h00’) |
|
Anh 7 |
18h00’ – 19h30’ |