Dưới đây là thời khóa biểu từ 10/02/2014 đến16/02/2014
Các thầy cô và các em học sinh chú ý theo dõi
Thứ |
Môn học |
Thời gian |
Ghi chú |
2 |
Toán 11 |
19h45’ – 21h15’ |
Hóa 10 ( 17h30 – 19h30)(Riêng) |
|
|
TA – T. Ngọc (18h00 – 20h00) | |
3 |
Hóa 11 |
18h00-19h30 |
Văn 6 (18h00’ – 19h30’) |
Toán 10 |
20h00’ – 21h30’ |
Hóa 10 (19h30 – 21h30) | |
Toán 8 |
18h30’- 20h00’ |
Lý 12 ( 19h30 – 21h30 ) | |
Văn 7 |
(19h30 – 21h00) |
||
4
|
Toán 12 |
14h00’ – 16h00’ |
Hóa Tân (19h30’ – 21h00’) |
Toán 9 |
18h00 – 19h30’ |
Hóa 8 ( 18h00 – 19h30 ) | |
Lý 10 |
17h30’ – 19h30’ |
Anh 12 ( 15h00’-16h30’) | |
Văn 6 |
(18h00’- 19h30’) |
Văn 7 (19h30 – 21h00) | |
Hóa 10 – R |
8h – 10h30’ |
||
5 |
Toán 9 |
18h00’ – 19h30’ |
Sử, Địa 12 ( 16h – 18h) |
Toán 10 |
20h00’-21h30 |
||
6 |
Toán 12 |
14h30’- 16h00’ |
Hóa 11(19h30’- 21h00’) |
Toán 6 |
19h00’-20h30’ |
Văn 9 ( 17h30 – 19h00 ) | |
Văn 8 |
18h00’ – 20h00’ |
||
7 |
Toán 7 |
18h00’-19h30’ |
Hóa T. Tân (19h30’ – 21h00’) |
Toán 11 |
19h30’ – 21h00’ |
||
Toán – TV2 |
14h00’ – 16h00’ |
Toán –TV 4 -5 ( 14h 30 – 16h30) | |
CN |
Toán 8 |
9h00’- 10h30’ |
Toán 6 (16h00 – 17h30) |
Toán 7 |
14h30’- 16h00’ |
Anh 10 (16h30’-18h00’) | |
Toán TV 2 |
8h30’ – 10h30’ |
Toán –TV 4 – 5( 8h 30 – 10h30) | |
|
Anh 8 |
18h00 – 19h30 |
Xem thêm: