Cập nhật thời khóa biểu từ 20-10 đến 26-10 năm 2014.
Thứ |
Môn học |
Thời gian |
|
2 20.10 |
VĂN 9 | 17h30 – 19h30 | |
Toán 8 | 18h00 – 19h30 | ||
Hóa 10 | 19h00 – 21h00 | ||
Hóa 12 | 17h30 – 19h00 | ||
Lớp tiểu học (19h – 21h) | |||
3 21.10 |
Anh 5 |
18h00 – 20h00’ |
|
Toán 9 |
18h00 – 19h30’ |
||
Toán 11 |
19h30 – 21h00 |
||
Toán 12 |
18h – 19h30 |
||
Toán 6 |
19h30 – 21h00 |
||
Toán 8 |
14h30 – 16h00 |
||
Lớp tiểu học (19h – 21h) | |||
4 22.10 |
Hóa 10 |
19h00 – 20h30 |
|
Toán 8 |
18h00 – 19h30’ |
||
16h00 – 17h30 |
|||
Anh 8 |
19h30 – 21h00 |
||
Toán 6 |
19h30 – 21h00 |
||
Hóa 12 |
17h30 – 19h00 |
||
Lớp tiểu học (19h – 21h) | |||
5 23.10
|
Học riêng |
19h30 – 21h00 |
|
VĂN 9 |
17h30 – 19h30 |
||
Văn 6 |
19h30 – 21h00 |
||
Lớp tiểu học (19h – 21h) | |||
6 24.10 |
Toán 7 |
18h30 – 20h00 |
|
Toán 12 |
18h00 –19h30 |
||
Toán 11 |
19h30 – 21h00 |
||
Lý 11 |
18h00 – 21h00 |
||
Lớp Tiểu học (19h – 21h) | |||
7 25.10 |
L 5 (C.Tâm ) |
8h00 – 10h30 |
|
L4 (C.Giang) |
8h00 – 10h30 |
||
Lớp c. Lương |
14h – 16h00 |
||
Toán 7 |
18h30 – 20h00 |
||
Lý 12 |
18h00 – 19h30 |
||
Anh 9 |
17h30 – 19h30 |
||
Anh 12 |
19h30 – 21h00 |
||
Anh 5 |
8h00 – 10h00 |
||
CN 26.10 |
Anh 6 |
15h30 – 17h00 |
|
Anh 10 |
15h30 – 17h00 |
||
Toán 9 |
9h00’ – 10h30’ |
||
Văn 8 |
15h30 – 17h30 |
||
Toán 8 |
14h00 – 15h30 |
||
Lý 12 |
17h00 – 18h30’ |
Xem thêm: